360 Degree Feedback

Change the Language to:

Hướng dẫnInstructions

You are receiving this feedback survey 360 as part of our organizational development plan is our place in . Your feedback is very important to continue our efforts towards excellence. Take your time and answer each question based on your experience.Bạn đă nhận được một cuộc khảo sát 360 độ như một phần của kế hoạch phát triển tổ chức trong năm . Phản hồi của bạn vô cùng quan trọng để chúng ta tiếp tục nỗ lực phấn đấu, hướng tới sự hoàn thiện. Hăy dành thời gian trả lời từng câu hỏi dựa trên những kinh nghiệm của bạn.

Lưu ư về bản khảo sátA note about the survey
Bản khảo sát này được quản lư bởi một công ty bên ngoài. Danh tính của bạn sẽ không được tiết lộ với bất ḱ ai xem kết quả dù là người trong nội bộ hay người ngoài. Bản khảo sát bao gồm 104 câu hỏi để bạn đánh giá, cuối cùng là hai ô trống để bạn cung cấp thêm những phản hồi bổ sung cho cá nhân đó.This survey is being administered by an outside company. Your identity will not be known to anyone reviewing the results internally or externally. The survey consists of 104 questions that you will give a rating, followed by two text boxes that will enable you to provide additional feedback for the individual.

Cảm ơn bạn đă dành thời gian hoàn thành bản khảo sát này!Thanks for taking time to respond to this.

Đến mức độ nào để bạn thể hiện những điều sau đây ...To what extent do you exhibit the following ...

Communication SkillsKỹ năng giao tiếp Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. An effective listener who is responsive to information needs.Một người biết lắng nghe và luôn sẵn sàng trả lời về những thông tin cần thiết.
  1. Chooses the communication medium (ie. email, voice mail, memo, project document) that reflects the needs of the content (ie. urgency, confidentiality, content scope).Chọn phương tiện giao tiếp (email, hộp thư thoại, ghi chú, văn bản tài liệu) đáp ứng được yêu cầu về nội dung (khẩn cấp, bảo mật, phạm vi nội dung).
  1. Communicates effectively with all levels of the organization.Giao tiếp một cách hiệu quả với mọi người ở mọi cấp bậc trong tổ chức.
  1. Delivers difficult/sensitive messages to co-workers in an appropriate manner.Chuyển những thông tin khó/nhạy cảm tới đồng nghiệp với một thái độ thích hợp.
  1. Is an effective and motivating communicator.Là một người giao tiếp hiệu quả và có tính khích lệ.

Planning And OrganizingKế hoạch và tổ chức Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Creates back-up plan.Lên kế hoạch dự pḥng.
  1. Accomplishes major tasks by breaking them into manageable pieces.Hoàn thành công việc lớn bằng cách chia thành các phần nhỏ dễ làm hơn.
  1. Develops systematic approach to get resources needed to accomplish the goal.Phát triển các phương pháp tiếp cận có hệ thống tới các nguồn cần có để hoàn thành công việc.
  1. Anticipates potential challenges, develops plan to overcome them and then carries out the plan.Đón nhận các thử thách có thể xảy ra, lên kế hoạch để vượt qua chúng và thực hiện theo kế hoạch.

AchievementThành tích Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Accepts setbacks and challenges as improvement opportunitiesChấp nhận thất bại và thử thách, coi đó là những cơ hội để phát triển.
  1. Accomplishes goals on schedule and under budget.Hoàn thành công việc đúng tiến độ và không vượt quá ngân sách.
  1. Demonstrates a well-organized and timely approach to achieve desired resultsSử dụng phương pháp tiếp cận có tổ chức và có thời gian hợp lư để đạt được kết quả mong muốn.
  1. Set high standards in their performanceThiết lập các tiêu chuẩn cao trong quá tŕnh làm việc.
  1. Systematically works to improve the organizationLàm việc có hệ thống để cải thiện tổ chức.

ExcellenceĐiểm nổi trội Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Coordinates all department activities into a cohesive team effort.Phối hợp tất cả hoạt động của từng bộ phận thành nỗ lực chung của cả nhóm.
  1. Willing to do whatever it takes-not afraid to have to put in extra effort.Sẵn sàng làm bất cứ điều ǵ - không ngại bỏ thêm công sức.
  1. Can be counted on to add value wherever they are involved.Có thể được tin tưởng để cải thiện bất cứ lĩnh vực nào họ tham gia.
  1. Demonstrates the functional or technical skills necessary to do their job.Thể hiện các kỹ năng chức năng hay kỹ thuật cần thiết để làm công việc của họ.
  1. Takes a lot of pride in their work.Tự hào về công việc của họ.

Interpersonal SkillsKỹ năng giao tiếp Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Uses tact, compassion, and sensitivity in interactions with others.Sử dụng sự khéo léo, ḷng thương cảm và sự nhạy cảm để giao tiếp với mọi người.
  1. Creates an atmosphere that supports the open expression of ideas.Tạo bầu không khí giúp mọi người thoải mái đưa ra ư kiến.
  1. Establishes good rapport with employees and others.Thiết lập mối quan hệ tốt với nhân viên và những người khác.
  1. Positively impacts his/her team's morale, sense of belonging, and participation.Tác động tốt đến tinh thần của các thành viên trong nhóm, giúp họ hoà hợp và tích cực tham gia.
  1. Listens to others, withholding judgment, and comes across as open to all viewpoints.Lắng nghe người khác, không định kiến và mở ḷng với mọi ư tưởng được đưa ra.

Cultural AwarenessNhận thức về văn hoá Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Able to understand others' points of view.Có khả năng hiểu được quan điểm của người khác.
  1. Helps employees to resolve conflicts, communicate clearly, and work together to solve problems.Giúp đỡ nhân viên giải quyết xung đột, trao đổi rơ ràng và hợp tác với nhau để giải quyết vấn đề.
  1. Addresses the unique interests, needs, and concerns of employees.Xác định sở thích đặc biệt, nhu cầu và mối quan tâm của nhân viên.
  1. Seeks out different viewpoints and benefits from different perspectives.T́m kiếm những quan điểm khác nhau và thu được lợi ích từ các quan điểm đó.
  1. Values the opinions of diverse groups and individuals.Tôn trọng ư kiến của các nhóm và của các cá nhân khác nhau.

Decision MakingĐưa ra quyết định Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Aware of his/her own skills and abilities.Nhận thức được về các Kỹ năng và khả năng của anh/cô ấy.
  1. Focuses attention on treating the causes of problems rather than simply addressing the symptomsTập trung xử lư nguồn gốc của vấn đề hơn là chỉ xác định các triệu chứng.
  1. Makes decisions that are based on available facts, existing constraints, and probable outcomes.Đưa ra quyết định dựa trên các cơ sở có sẵn, các hạn chế c̣n tồn tại và những kết quả có thể xảy ra.
  1. Seeks input from key people who should be involved in, or will be affected by, decisionsT́m dữ liệu từ những người chủ chốt có tham gia vào, hoặc sẽ bị ảnh hưởng bởi các quyết định.
  1. Takes decisive action to address problems, following up with relevant team members and coaching them on how to improveCó những hành động dứt khoát để giải quyết vấn đề, theo sát các thành viên có liên quan trong nhóm và hướng dẫn họ để họ tiến bộ.

Out Of The Box Thinking Tư duy sáng tạo Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Seeks out best practice methods within and outside the Company to create continuous improvement in performance.T́m ra những phương pháp luyện tập tốt nhất ở trong và ngoài Công ty để không ngừng cải thiện trong công việc.
  1. Creates innovative methods of developing others and improving sales.Đưa ra những phương pháp sáng tạo nhằm giúp những người khác phát triển và nâng cao doanh thu bán hàng.
  1. Analyzes normal procedures and identifies opportunities for improvement.Phân tích các thủ tục thông thường và xác định những cơ hội để cải thiện.
  1. Looks beyond company for new ideas and innovative approaches.Nh́n rộng ra bên ngoài công ty để t́m kiến ư tưởng mới và những phương pháp sáng tạo.
  1. Shares innovations with other managers, peers, supervisors, and Home Office.Chia sẻ sáng kiến với các nhà quản, đồng nghiệp, người giám sát khác và trụ sở chính.

Professionalism & IntegrityTính chuyên nghiệp & liêm chính Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Takes personal responsibility for results.Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả.
  1. Does what they say they are going to do.Làm những ǵ mà họ nói rằng họ sẽ làm.
  1. Takes ownership and responsibility for future direction of organization.Có quyền sở hữu và chịu trách nhiệm đối với việc định hướng trong tương lai của tổ chức.
  1. Takes care to maintain confidential information.Bảo quản và lưu giữ các thông tin mật.
  1. Establishes relationships of trust, honesty, fairness, and integrity.Tạo dựng các mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng, tính trung thực, sự công bằng và liêm chính.

TrustworthyĐáng tin cậy Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Is a person you can trust.Là một người mà bạn có thể tin tưởng.
  1. Maintains high ethical standards.Luôn duy tŕ các tiêu chuẩn đạo đức cao.
  1. Demonstrates congruence between statements and actions.Thể hiện sự thống nhất giữa lời nói và hành động.
  1. Builds and maintains the trust of others.Xây dựng và duy tŕ ḷng tin của những người khác.
  1. Is trusted by peers and co-workers; others are willing to confide in him/her.Được tin tưởng bởi bạn bè và đồng nghiệp; những người khác sẵn sàng tâm sự với anh/cô ấy.

Conflict ManagementGiải quyết xung đột Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Facilitates conflict resolution discussions between individuals or teams.Tạo điều kiện cho các cuộc thảo luận để giải quyết xung đột giữa các cá nhân hoặc các nhóm.
  1. Successfully resolves conflicts and grievances to a win-win solution.Giải quyết thành công các xung đột và sự bất b́nh bằng một giải pháp khiến đôi bên cùng có lợi.
  1. Identifies and takes steps to prevent potential confrontations.Xác định và tiến hành các bước để ngăn chặn những cuộc đối đầu có thể xảy ra.
  1. Identifies potential opportunities for compromise.Xác định các cơ hội tiềm năng cho sự thoả hiệp.
  1. Helps employees to think through alternative ways to resolve conflict situations.Giúp nhân viên suy nghĩ về các cách khác nhau để giải quyết các t́nh huống xung đột.

Continual ImprovementCải thiện không ngừng Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Investigates the root causes of problems.Xác định gốc rễ của vấn đề.
  1. Looks for ways to improve work processes and procedures.T́m kiếm các cách để cải thiện quy tŕnh và thủ tục làm việc.
  1. Open to the suggestions from others.Đón nhận các gợi ư của mọi người.
  1. Persues learning that will enhance job performance.Học tập những điều có thể giúp cải thiện hiệu suất công việc.
  1. Keeps current with new technology.Luôn cập nhật những công nghệ mới.

Developing OthersGiúp mọi người phát triển Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Assesses employees' developmental needs.Đánh giá các nhu cầu phát triển của nhân viên.
  1. Creates opportunities for professional development.Tạo cơ hội để phát triển chuyên môn.
  1. Facilitates employee training when implementing new programs or systems.Tạo điều kiện để đào tạo nhân viên khi sử dụng chương tŕnh hoặc hệ thống mới.
  1. Helps to coach other employees.Giúp đào tạo các nhân viên khác.
  1. Recognizes and celebrates accomplishments of others.Công nhận và tôn vinh các thành tựu của những người khác.

Self ManagementTự quản lư Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Does not allow own emotions to interfere with the performance of others.Không để cảm xúc cá nhân ảnh hưởng đến công việc của người khác.
  1. Consciously controls own negative emotions in order to keep team morale up.Kiểm soát được những cảm xúc tiêu cực của bản thân để giữ vững tinh thần của cả nhóm.
  1. Uses patience and self-control in working with customers and others.Kiên nhẫn và tự chủ trong khi làm việc với khách hành và những người khác.
  1. Sets an example for others during stressful periods by maintaining a positive, can-do attitude.Làm gương cho những người khác trong những giai đoạn căng thẳng bằng cách duy tŕ một thái độ tích cực và lạc quan.
  1. Is aware of personal impact on others and adjusts behavior to create a positive leadership presence.Nhận thức được về tác động của bản thân tới những người khác và điều chỉnh hành vi để tạo ra

TeamworkLàm việc nhóm Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Is an effective teamplayer.Là một người làm việc nhóm hiệu quả.
  1. Encourages teamwork and collaboration.Khuyến khích làm việc theo nhóm và hợp tác.
  1. Seeks and listens to other's contributions.T́m kiếm và lắng nghe ư kiến đóng góp của những người khác.
  1. Works cooperatively with others to solve problems.Hợp tác làm việc với những người khác để giải quyết vấn đề.
  1. Creates a culture that fosters and values collaboration.Tạo một nếp văn hoá khuyến khích và đánh giá cao sự hợp tác.

Empowering LeadershipTrao quyền lănh đạo Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Seeks input and ideas from coworkers by asking them questions and involving them.T́m kiếm dữ liệu và ư tưởng từ các đồng nghiệp bằng cách đặt câu hỏi và làm họ tham gia.
  1. Demonstrates commitment to long-term development of self and co-workers.Thể hiện trách nhiệm đối với sự phát triển lâu dài của bản thân và đồng nghiệp.
  1. Clearly explains performance expectations and goals to be reached at the beginning of a project, then allows others decide how to achieve the goal.Giải thích rơ ràng những kỳ vọng và mục tiêu cần đạt được khi bắt đầu một dự án, sau đó cho phép những người khác quyết định đạt mục tiêu bằng cách nào.
  1. Identifies and shares information which is useful to self and others to promote prompt response to business needs.Xác định và chia sẻ những thông tin hữu ích đối với bản thân và những người khác để thúc đẩy các phản ứng tức thời đối với nhu cầu kinh doanh.
  1. Pays attention to and conveys understanding of the comments and questions of others.Chú ư đến và thể hiện sự hiểu biết đối với những nhận xét và câu hỏi của người khác.

Leading ChangeThay đổi mang tính tiên phong Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Creativity and Innovation - Creates a work environment that encourages creative thinking and innovation; designs and implements new or cutting-edge programs/processes.Sáng tạo và Đổi mới - Tạo môi trường làm việc khuyến khích tư duy sáng tạo và đổi mới; thiết kế và sử dụng các quy tŕnh/chương tŕnh mới và độc đáo, vượt trội.
  1. Flexibility - Adapts behavior and work methods in response to new information, changing conditions, or unexpected obstacles.Sự linh hoạt - Điều chỉnh hành vi và phương pháp làm việc cho phù hợp với những thông tin mới, thay đổi trong điều kiện làm việc và những trở ngại bất ngờ.
  1. Resilience - Maintains focus and intensity and remains optimistic and persistent, even under adversity.Sự kiên cường - Duy tŕ sự tập trung và cường độ làm việc, song vẫn lạc quan và kiên tŕ, ngay cả khi ở trong hoàn cảnh khó khăn.
  1. Strategic Thinking - Determines objectives and sets priorities; anticipates potential threats or opportunities.Tư duy chiến lược - Xác định mục tiêu và đặt ra các ưu tiên, lường trước các mối đe doạ có thể xảy ra hoặc các cơ hội.
  1. Vision - Builds a shared vision with others; influences others to translate vision into action.Tầm nh́n - Xây dựng một tầm nh́n chung với mọi người, tác động tới những người khác để biến tầm nh́n thành hành động.

Leading PeopleNgười dẫn đầu Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Conflict Management - Manages and resolves conflicts and disagreements in a positive and constructive manner to minimize negative impact.Giải quyết xung đột - Quản lư và giải quyết xung đột và bất đồng bằng một thái độ tích cực và mang tính xây dựng để giảm thiểu tác động tiêu cực.
  1. Personal Example / Role model - Provides a positive role model and "lives" the principles that are defined. Does what he says he will do and acts that way.Ví dụ bản thân/H́nh mẫu - Đưa ra một h́nh mẫu tích cực và "sống" theo đúng những nguyên tắc đă đặt ra. Làm những ǵ anh ấy nói là sẽ làm và hành động theo cách đó.
  1. Integrity/Honesty - Instills mutual trust and confidence; creates a culture that fosters high standards of ethics; behaves in a fair and ethical manner toward others, and demonstrates a sense of corporate responsibility and commitment to public service.Tính liêm chính/Trung thực - Làm thấm nhuần sự tin tưởng lẫn nhau và sự tự tin; tạo một môi trường khuyến khích các tiêu chuẩn đạo đức cao; hành động một cách công bằng và có đạo đức với những người khác, và thể hiện trách nhiệm với đoàn thể và sẵn sàng phục vụ cộng đồng.
  1. Team Building - Inspires, motivates, and guides others toward goal accomplishments.Xây dựng nhóm - Truyền cảm hứng, thúc đẩy và hướng dẫn những người khác để đạt được mục tiêu.
  1. Can be relied upon - Do you feel that this person is someone that can be relied upon to carry out his tasks effectively and to do what he says he/ she will?Có thể được tin tưởng - Bạn có cảm thấy người này là một người mà bạn có thể tin tưởng để thực hiện công việc của anh ấy một cách hiệu quả và sẽ làm những ǵ mà anh/cô ấy nói không?

LeadershipSự lănh đạo Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Communicates calmly and honestly with co-workers, customers, and supervisors, even when stressed.Giao tiếp một cách b́nh tĩnh và thật ḷng với đồng nghiệp, khách hàng và người giám sát, ngay cả khi đang căng thẳng.
  1. Motivates and challenges employees to attain a shared vision.Thúc đẩy và thử thách nhân viên để đạt được một tầm nh́n chung.
  1. Demonstrates effective leadership talent and skills.Thể hiện các Kỹ năng và tài năng lănh đạo hiệu quả.
  1. Sets a positive example admired by others.Là một tấm gương tích cực được mọi người ngưỡng mộ.
  1. Encourages innovation and creativity by others.Khuyến khích sự đổi mới và sáng tạo của mọi người.

AccountabilityTrách nhiệm giải tŕnh Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1. Accepts accountability for results.Nhận trách nhiệm giải thích cho các kết quả.
  1. Can be counted on to do what they say they are going to do.Có thể được tin tưởng để làm những ǵ họ nói rằng họ sẽ làm.
  1. Develops goals and establishes objective measures of success.Phát triển mục tiêu và thiết lập các biện pháp khách quan để dẫn đến thành công.
  1. Holds team accountable to meeting goals.Làm cả nhóm có trách nhiệm với việc hoàn thành mục tiêu.
  1. Keeps their word and does what they say they will do.Luôn giữ lời và làm những ǵ họ nói rằng họ sẽ làm.

Self-learningTinh thần tự học Hoàn toàn
không đồng ư
Không
đồng ư
Một phần
không đồng ư
Không
ư kiến
Một phần
đồng ư
Đồng ư Hoàn toàn
đồng ư
  1.  Looks for ways to improve work processes and procedures.T́m cách để cải thiện quy tŕnh và thủ tục làm việc.
  1. Investigates the root causes of problems.- T́m hiểu gốc rễ nguyên nhân của vấn đề.
  1. Shares best practices with others and learns from others.Chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân với mọi người và học hỏi từ những người khác.
  1. Sets an example for associates during stressful periods by maintaining a positive, can-do attitude.Làm gương cho đồng nghiệp trong giai đoạn khó khăn bằng sự lạc quan và cách duy tŕ một thái độ tích cực và sẵn sàng làm việc
  1. Demonstrate enthusiasm and a willingness to learn new skills and knowledge Thể hiện sự nhiệt t́nh, cầu thị, mong muốn tham gia các khóa học kỹ năng và kiến thức mới của nhà trường


List three strengths of this individual.Hăy liệt kê 3 điểm mạnh nhất của cá nhân đó.



List three areas where this individual can improve.Hăy liệt kê 3 lĩnh vực mà cá nhân đó cần cải thiện.


Status of the Form

Upon clicking this button any responses will be saved. You can still return to the form to enter/review responses.

© Copyright 2021, HR-360.com | Email: info@hr-survey.com | Contact us